Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau

Bản đồ hành chính tỉnh Cà Mau.

Tỉnh Cà Mau có diện tích tự nhiên 7.942,39 km2; quy mô dân số 2.606.672 người; 64 đơn vị hành chính trực thuộc (55 xã, 09 phường).

64 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Phường An Xuyên

– Diện tích tự nhiên 69,9 km2.

– Quy mô dân số 81.303 người.

2. Phường Lý Văn Lâm 

– Diện tích tự nhiên 45,42 km2.

– Quy mô dân số 50.684 người.

3. Phường Tân Thành

– Diện tích tự nhiên 48,42 km2.

– Quy mô dân số 83.758 người.

4. Phường Hòa Thành

– Diện tích tự nhiên 97,29 km2.

– Quy mô dân số 47.167 người.

5. Xã Tân Thuận 

– Diện tích tự nhiên 169,8 km2.

– Quy mô dân số 35.473 người.

6. Xã Tân Tiến 

– Diện tích tự nhiên 207,2 km2.

– Quy mô dân số 33.994 người.

7. Xã Tạ An Khương

– Diện tích tự nhiên 104,2 km2.

– Quy mô dân số 33.179 người.

8. Xã Trần Phán 

– Diện tích tự nhiên 74,9 km2.

– Quy mô dân số 29.949 người.

9. Xã Thanh Tùng 

– Diện tích tự nhiên 89,9 km2.

– Quy mô dân số 26.573 người.

10. Xã Đầm Dơi

– Diện tích tự nhiên 96,2 km2.

– Quy mô dân số 38.106 người.

11. Xã Quách Phẩm 

– Diện tích tự nhiên 73,8 km2.

– Quy mô dân số 28.844 người.

12. Xã U Minh 

– Diện tích tự nhiên 145 km2.

– Quy mô dân số 32.991 người.

13. Xã Nguyễn Phích

– Diện tích tự nhiên 245 km2.

– Quy mô dân số 37.330 người.

14. Xã Khánh Lâm 

– Diện tích tự nhiên 208,2 km2.                                                 

– Quy mô dân số 38.880 người.

15. Xã Khánh An 

– Diện tích tự nhiên 177,7 km2.

– Quy mô dân số 27.170 người.

16. Xã Phan Ngọc Hiển

– Diện tích tự nhiên 237,7 km2.

– Quy mô dân số 35.328 người.

17. Xã Đất Mũi

– Diện tích tự nhiên 271,2 km2.

– Quy mô dân số 33.298 người.

18. Xã Tân Ân

– Diện tích tự nhiên 218,3 km2.

– Quy mô dân số 23.787 người.

19. Xã Khánh Bình 

– Diện tích tự nhiên 104,5 km2.

– Quy mô dân số 39.823 người.

20. Xã Đá Bạc

– Diện tích tự nhiên 211,9 km2.

– Quy mô dân số 47.069 người.

21. Xã Khánh Hưng

– Diện tích tự nhiên 129,6 km2.

– Quy mô dân số 41.212 người.

22. Xã Sông Đốc 

– Diện tích tự nhiên 83,95 km2.

– Quy mô dân số 46.353 người.

23. Xã Trần Văn Thời

– Diện tích tự nhiên 134,41 km2.

– Quy mô dân số 55.897 người.

24. Xã Thới Bình 

– Diện tích tự nhiên 121 km2.

– Quy mô dân số 38.116 người.

25. Xã Trí Phải

– Diện tích tự nhiên 166,6 km2.

– Quy mô dân số 49.770 người.

26. Xã Tân Lộc 

– Diện tích tự nhiên 96,8 km2.

– Quy mô dân số 35.450 người.

27. Xã Hồ Thị Kỷ

– Diện tích tự nhiên 93,6 km2.

 Quy mô dân số 27.283 người.

28. Xã Biển Bạch 

– Diện tích tự nhiên 158,2 km2.

– Quy mô dân số 35.702 người.

29. Xã Đất Mới 

– Diện tích tự nhiên 222,94 km2.

 – Quy mô dân số 27.683 người.

30. Xã Năm Căn 

– Diện tích tự nhiên 70,06 km2.

– Quy mô dân số 30.135 người.

31. Xã Tam Giang 

– Diện tích tự nhiên 205,2 km2.

– Quy mô dân số 23.277 người.

32. Xã Cái Đôi Vàm 

– Diện tích tự nhiên 131,1 km2.

– Quy mô dân số 36.444 người.

33. Xã Nguyễn Việt Khái

– Diện tích tự nhiên 129,9 km2.

– Quy mô dân số 37.307 người. 

34. Xã Phú Tân 

– Diện tích tự nhiên 101,7 km2.

– Quy mô dân số 33.381 người.

35. Xã Phú Mỹ 

– Diện tích tự nhiên 87,81 km2.

– Quy mô dân số 26.205 người.

36. Xã Lương Thế Trân 

– Diện tích tự nhiên 135,90 km2.

– Quy mô dân số 62.942 người.

37. Xã Tân Hưng 

– Diện tích tự nhiên 92,41 km2.

– Quy mô dân số 35,222 người.

38. Xã Hưng Mỹ 

– Diện tích tự nhiên 98,4 km2.

– Quy mô dân số 38.687 người.

39. Xã Cái Nước

– Diện tích tự nhiên 118,25 km2.

– Quy mô dân số 54.397 người.

40. Phường Bạc Liêu

– Diện tích tự nhiên 29,73 km2.

– Quy mô dân số 93.463 người.

41. Phường Vĩnh Trạch

– Diện tích tự nhiên 49,75 km2.

– Quy mô dân số 42.716 người.

42. Phường Hiệp Thành

– Diện tích tự nhiên 134,24 km2.

– Quy mô dân số 38.370 người.

43. Phường Giá Rai

– Diện tích tự nhiên 104,60 km2.

– Quy mô dân số 71.149 người.

44. Phường Láng Tròn

– Có diện tích tự nhiên 106,43 km2.

– Quy mô dân số 46.459 người.

45. Xã Phong Thạnh

– Diện tích tự nhiên 142,96 km2.

– Quy mô dân số 53.912 người.

46. Xã Hồng Dân

– Diện tích tự nhiên 124,92 km2.

– Quy mô dân số 50.194 người.

47. Xã Vĩnh Lộc

– Diện tích tự nhiên 92,48 km2.

– Quy mô dân số 24.009 người.

48. Xã Ninh Thạnh Lợi

– Diện tích tự nhiên 133,27 km2.

– Quy mô dân số 24.791 người.

49. Xã Ninh Quới

– Diện tích tự nhiên 73,12 km2.

– Quy mô dân số 32.661 người.

50. Xã Gành Hào

– Diện tích tự nhiên 84,65 km2.

– Quy mô dân số 31.552 người.

51. Xã Định Thành

– Diện tích tự nhiên 117,18 km2.

– Quy mô dân số 35.564 người.

52. Xã An Trạch 

– Diện tích tự nhiên 100,23 km2.

– Quy mô dân số 28.412 người.

53. Xã Long Điền

– Diện tích tự nhiên 129,54 km2.

– Quy mô dân số 40.947 người.

54. Xã Đông Hải

– Diện tích tự nhiên 147.93 km2.

– Quy mô dân số 40.241 người.

55. Xã Hòa Bình

– Diện tích tự nhiên 114,77 km2.

– Quy mô dân số 65.975 người.

56. Xã Vĩnh Mỹ

– Diện tích tự nhiên 115,78 km2.

– Quy mô dân số 52.287 người.

57. Xã Vĩnh Hậu

– Diện tích tự nhiên 232,75 km2.

– Quy mô dân số 41.899 người.

58. Xã Phước Long

– Diện tích tự nhiên 98,11 km2.

– Quy mô dân số 47.281 người.

59. Xã Vĩnh Phước

– Diện tích tự nhiên 127,22 km2.

– Quy mô dân số 38.662 người.

60. Xã Phong Hiệp

– Diện tích tự nhiên 117,28 km2.

– Quy mô dân số 28.710 người.

61. Xã Vĩnh Thanh

– Diện tích tự nhiên 75,30 km2.

– Quy mô dân số 36.959 người.

62. Xã Vĩnh Lợi

– Diện tích tự nhiên 61,69 km2.

– Quy mô dân số 29.035 người.

63. Xã Hưng Hội

– Diện tích tự nhiên 62,41 km2.

– Quy mô dân số 29.592 người.

64. Xã Châu Thới 

– Diện tích tự nhiên 91,54 km2.

– Quy mô dân số 41.663 người.