PHỤ LỤC
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc thẩm quền quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo
(Kèm theo Thông báo số: /TB-SDTTG ngày /8/2025 của Sở Dân tộc và Tôn giáo)
| TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú | |
| I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
| 1 | 1.012664.H12 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 2 | 1.012659.H12 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 3 | 1.012658.H12 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 4 | 1.012657.H12 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 5 | 1.012653.H12 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 6 | 1.012656.H12 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 7 | 1.012648.H12 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 8 | 1.012646.H12 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 9 | 1.012645.H12 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 10 | 1.012616.H12 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 11 | 1.012655.H12 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 12 | 1.012660.H12 | Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 13 | 1.012639.H12 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 14 | 1.012637.H12 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 15 | 1.012607.H12 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 16 | 1.012606.H12 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 17 | 1.012605.H12 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 18 | 1.012672.H12 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 19 | 1.012661.H12 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 20 | 1.012641.H12 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 21 | 1.012632.H12 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 22 | 1.012629.H12 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 23 | 1.012628.H12 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
| 1 | 1.012592.H12 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 2 | 1.012591.H12 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 3 | 1.012584.H12 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 4 | 1.012582.H12 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 5 | 1.012590.H12 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 6 | 1.012585.H12 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 7 | 1.013796.H12 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 8 | 1.013797.H12 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 9 | 1.013798.H12 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã. | Tín ngưỡng, tôn giáo | ||
| 10 | 1.012222.H12 | Công nhận danh sách người có uy tín | Công tác
dân tộc |
||
| 11 | 1.012223.H12 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín | Công tác
dân tộc |
||
File đính kèm: TTHC DT&TG
